II. Từ điển thuật ngữ


1. Doanh số cá nhân

Tổng giá trị đơn hàng đã thanh toán và không bị hoàn trả, phát sinh từ:

  • Khách hàng mua qua liên kết cá nhân hoặc mã QR của bạn.

  • Khách hàng do bạn trực tiếp hỗ trợ xử lý đơn hàng.


2. Điểm tích lũy mua hàng

  • Nhận được khi mua sản phẩm offline tại cửa hàng quy đổi từ ví dụ: 1.000 VNĐ = 1 điểm mua hàng.

  • Điểm này có thể dùng để giảm giá khi mua hàng online (1 điểm = 10 VNĐ).

  • Không dùng để ghi nhận thành tích hoặc xét duyệt thưởng KPI hay danh hiệu.


3. Hoa hồng trực tiếp

  • Cộng ngay khi bạn phát sinh doanh số cá nhân.

  • Quy đổi dựa trên tỷ lệ hoa hồng trực tiếp (ví dụ 20%).

  • Có thể rút về nếu đủ tiêu chuẩn rút tối thiểu.

  • Không bị ảnh hưởng bởi danh hiệu.


4. Điểm thưởng KPI

  • Dùng để ghi nhận điểm thưởng thành tích khi đạt danh hiệu tương ứng.

  • Ghi nhận theo đơn hàng, chỉ tính phần chênh lệch so với danh hiệu thấp hơn (chống vượt trần).

  • Không quy đổi trực tiếp ra tiền, được xét duyệt vào cuối tháng.


5. Điểm Thưởng Chiến Lược

  • Dành cho thành viên đạt danh hiệu SH.

  • Điểm được ghi tham chiếu từ doanh số của khách hàng mà bạn trực tiếp hoặc gián tiếp hỗ trợ xử lý đơn hàng, không dựa trên tuyển người hoặc thành viên khác.

  • Không dựa trên “tuyến dưới” hay số tầng thành viên.

  • Chỉ dùng để ghi nhận thành tích và xét chia thưởng từ Quỹ Thưởng Chiến Lược vào cuối tháng.


6. Danh hiệu KPI

  • Các danh hiệu tuần tự là: M1 → M2 → M3 → SH.

  • Mỗi danh hiệu có điều kiện doanh số và yêu cầu hỗ trợ thành viên khác nhau.

  • Danh hiệu cao hơn chỉ nhận phần chênh lệch điểm so với danh hiệu thấp hơn.



Last updated